trân trọng giữ gìn treasure xin trân trọng beg Ví dụ Thêm Gốc từ Khớp tất cả chính xác bất kỳ từ Xin gửi lời chào trân trọng tới tất cả quý ông, quý bà. Good morning, ladies and gentlemen. Tatoeba-2020.08 Chúng ta không trân trọng sự vui chơi We don't value play. ted2019 Và trân trọng . And appreciated. OpenSubtitles2018.v3
Trân trọng giữ gìn những dấu ấn lịch sử. Bảo tàng LLVT miền Đông Nam Bộ (Cục Chính trị, Quân khu 7) tại TP Hồ Chí Minh những ngày này có nhiều khách tham quan hơn thường lệ. Nơi đây đang diễn ra Triển lãm "Uống nước nhớ nguồn, tri ân những người có công với cách ...
Trân trọng kính chào thể hiện sự đón tiếp nồng nhiệt, thái độ hoan nghênh của bạn đối với khách hàng với Sếp với lãnh đạo cấp cao với những người có bối phận cao hơn bạn. Và trân trong kính chào thể hiện một trong những phép cư xử văn hóa đón tiếp trong tất ...
Từ "Trân" có nghĩa là trân quý, quý giá, cao quý. Từ "Trọng" là sự quan trọng, sự cần thiết không thể thiếu. Vậy cặp từ "Trân Trọng" có nghĩa là đề cao một vấn đề nào đó mà chúng được nhắc đến hay được nói đến trong một câu nói hay một đoạn văn nào đó. Từ này thể hiện sự kính trọng đối với một đối tượng hay một vấn đề đang được nhắc đến.
Có thể hiểu rằng từ "trân" trong từ trân thành này được lấy từ từ "trân trọng". – Chân thành là từ ngữ thể hiện sự thành tâm, thật lòng hay lòng cảm kích của người nói, viết đối với người nghe, đọc. Đây là từ ngữ thường …
Trân trọng kính mời anh chị tới tham dự ngày vui của gia đình chúng tôi. Trân trọng và cảm ơn. Như vậy qua những phần trên bạn đã có thể hiểu rõ khi nào nên dùng chân hay trân, trân trọng hay chân trọng, chân trọng hay trân …
Câu nói đề nghị một lối sống, một thái độ sống tích cực: trân trọng quá khứ, biết ơn quá khứ. – Ý kiến thứ hai: Bằng cách nói nhấn mạnh, phủ định để khẳng định: "chớ để… chỉ bằng cách sống trọn vẹn từng ngày ", người nói muốn đề nghị một lối ...
Trân trọng mới là từ đúng chính tả. Ngoài ra, có một số từ tiếng Việt cũng rất dễ bị nhầm lẫn thường ngày như: + Hàng tháng hay hằng tháng: " hằng tháng " mới là từ đúng chính tả, chỉ một sự việc lặp đi lặp lại từ tháng này qua tháng khác. + Dao động hay giao ...
Tớ trân trọng mối quan hệ của chúng ta nhiều hơn những gì tớ có thể nói. Tớ hy vọng chúng ta có thể làm bạn của nhau mãi mãi bởi vì cậu thực sự rất quan trọng với tớ. Hình ảnh minh hoạ cho từ Value. Trên đây là những từ đồng nghĩa Trân trọng trong tiếng Anh.
Bàn luận: + Quá khứ là những gì đã qua, tương lai là những gì chưa đến nên cần trân trọng từng ngày ta đang sống. + Trân trọng cuộc sống mỗi ngày sẽ giúp ta sống thực tế, có niềm hạnh phúc ngay trong đời thường. + Sống có ý nghĩa từng phút giây trong hiện tại để ...
Trân Trọng is on Facebook. Join Facebook to connect with Trân Trọng and others you may know. Facebook gives people the power to share and makes the world more open and connected.
Check 'trân trọng' translations into English. Look through examples of trân trọng translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
trân trọng. Trân trọng là nâng niu, yêu thương, giữ gìn, kính nể, tôn trọng dành cho những thứ mà ta xem đó là" tình yêu" có thể là tình yêu gia đình, cha mẹ, con cái, tình yêu đôi lứa, hay lớn hơn là yêu quê hương đất nước hay chỉ đơn giản là những món quà từ ...
#bieton - #yeuthuong - #thauhieudonghanh- #grateful Tình yêu thương và Lòng Biết Ơn là hai chìa khoá của vũ trụ giúp chúng ta thu hút những điều tốt đẹp tới ...
Trân trọng được sử dụng trong các câu để chỉ sự cảm ơn, biết ơn hay trong những lời mời, lời chào thể hiện sự quan trọng của người được mời. Ví dụ: Xin trân trọng cảm ơn. Gửi lời chào trân trọng đến quý khán giả.
Từ "Trân" có nghĩa là trân quý, quý giá, cao quý. Đang xem: Trân trọng cảm ơn. Từ "Trọng" là sự quan trọng, sự cần thiết không thể thiếu.Vậy cặp từ "Trân Trọng" có nghĩa là đề cao một vấn đề nào đó mà chúng được nhắc đến hay được nói đến trong một ...
10:00-10:10. Khai mạc. Xin trân trọng chào đón quý vị quan khách đang có mặt trong lễ kí kết hợp tác giữa Vietracimex và Huyndai Aluminum VNI. Lời đầu tiên cho phép Minh Phương gửi tới quý vị lời chào và lời chúc sức khỏe, đồng thời …
Theo từ điển tiếng Việt "trân" có nghĩa là quý, quý giá, cao quý. "Trọng" có nghĩa là sự quan trọng, sự cần thiết. Từ đó, trân trọng là đề cao vấn đề mà người nói muốn nhắc đến. Thông qua từ đó thể hiện thái độ trân trọng …
Chân trọng hay Trân trọng | 93% mọi người đều dùng sai từ Trân Trọng! Trân trọng hay chân trọng đây là một trong những câu khiến mọi người bối rối nhất. Bởi tiếng Việt đa âm sắc, chịu ảnh hưởng theo vùng miền. Thế nên khi phát âm sai dẫn tới viết sai chính tả và ...
Trân trọng được sử dụng trong các câu để chỉ sự cảm ơn, biết ơn hay trong những lời mời, lời chào thể hiện sự quan trọng của người được mời. Ví dụ: Xin trân trọng cảm ơn. Gửi lời chào trân trọng đến quý khán giả.
Tra từ 'trân trọng' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la arrow_drop_down bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Toggle navigation share
Trân trọng hiện tại là một yếu tố vô cùng quan trọng, nó không chỉ giúp chúng ta tự hào về bản thân trong tương lai, không hối tiếc mà còn là nền tảng để chúng ta tạo ra nhiều giá trị tốt đẹp khác giúp ích cho cuộc sống., cho xã hội. Trân trọng hiện tại giúp chúng ...
Do sự khác biệt về âm và vầng của các vùng miền nên đôi khi bạn sẽ nhầm lẫn chứ trân trọng và chân trọng. Trân Trọn g là từ đúng bởi nó biểu thị thái độ cung kính, kính trọng người đối diện. Chuyên mục: Kiến Thức
Trân trọng là lời nói dùng để thể hiện sự kính trọng, tôn kính. Được dùng trong các câu từ dùng để cảm ơn, tri ân hoặc những lời mời, lời …
Từ trân trọng thường được dùng để thể hiện thái độ trân quý, quý mến, xem trọng. Khi ai đó nói ra từ trân trọng thì có nghĩa là họ rất quý mến, yêu mến người đối thoại. hoặc có thể hiểu theo một ý nghĩa khác trân trọng chính là một câu gọi mời thể hiện sự ...
trân trọng Tỏ ý quý, coi trọng . Trân trọng tiếng nói dân tộc. Tấm ảnh được giữ gìn trân trọng như một báu vật. Xin gửi lời chào trân trọng. Đồng nghĩa trân quý Tham khảo Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thể loại: Mục từ tiếng Việt Động từ Động từ tiếng Việt
Hãy trân trọng những gì mà bạn đang có, biết ơn những ai yêu quý và quan tâm bạn. Bạn sẽ không bao giờ biết được tầm quan trọng của những người đó cho đến khi họ không còn bên cạnh bạn nữa. Trân trọng cuộc sống và bạn sẽ thấy được rằng, nó mang đến cho bạn ...
Trân trọng cảm ơn / Best regard. I am thank you. best regard. Trân trọng cảm ơn / Best regard. Thanks and best regard. Trân trọng cảm ơn các nhà đầu tư. They are grateful to the investors. Trân trọng cảm ơn 2 chuyên gia! A big Thank You to the two experts! Trân trọng cảm ơn những ai …
Trân trọng, tôn trọng và kính trọng. Thứ sáu - 25/06/2021 00:32 797. "Chúa Giêsu ở trên núi xuống, đám đông lũ lượt theo Ngài. Bỗng một người cùi đến bái lạy Ngài!". Winston Churchill, thủ tướng Anh, người được tiếng là …
Translation for 'trân trọng' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations. bab.la arrow_drop_down bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Toggle navigation share