Zealotry is when someone takes a religious, cultural, or political belief too far, refusing to tolerate other perspectives or conflicting beliefs. People say that zealotry springs not out of faith but doubt. Makes sense. Zealotry is believing so strongly in something that you are completely intolerant of different beliefs or opinions.
Việc nắm rõ định nghĩa từ láy cũng như cấu tạo của từ láy sẽ giúp bạn phân biệt được từ láy với các dạng từ khác. Công dụng của từ láy Có thể được cấu tạo từ những tiếng không có ý nghĩa, nhưng khi chúng đứng bên cạnh nhau, được ghép với nhau thì lại ...
Xem qua các ví dụ về bản dịch zealotry trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp. ... +2 định nghĩa . bản dịch zealotry Thêm . lòng cuồng tín FVDP-English-Vietnamese-Dictionary. ... Gốc từ. Ideology, zealotry, unsubstantiated opinions simply won't do. Hệ tư tưởng, nhiệt tâm, các ý …
zealotry - excessive intolerance of opposing views fanaticism, fanatism intolerance - unwillingness to recognize and respect differences in opinions or beliefs Based on WordNet 3.0, Farlex clipart collection. © 2003-2012 Princeton University, Farlex Inc. Translations Spanish / Español Select a language: zealotry [ˈzelətrɪ] N → fanatismo m
Công thức tính năng lượng từ trường. (W = frac {1} {8 pi} .10 ^ {7} .B ^ {2} .V ) Trong đó: B: Cảm ứng từ (đơn vị T) W: Năng lượng từ trường (đơn vị J) V: Thể tích của ống dẫn (đơn vị (m ^ {3} )) Trên đây là nội dung về chủ đề định nghĩa từ trường là gì, cách nhận ...
Định nghĩa - Khái niệm ປະຕູລາ tiếng Lào? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ປະຕູລາ trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ປະຕູລາ tiếng Lào nghĩa là gì. ປະຕູລາ
Thông thường, từ nhiều nghĩa sẽ có một nghĩa đen và một hay nhiều nghĩa bóng: 1. Nghĩa đen. Là nghĩa chính, nghĩa gốc của từ. Nghĩa đen là nghĩa trực tiếp, gần gũi, quen thuộc, dễ hiểu và thông thường nó không hoặc ít phụ thuộc vào ngữ cảnh. 2. Nghĩa bóng.
LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪI. Lực từĐể dễ dàng khảo sát và đo đạc lực từ, trước hết ta khảo sát trong một từ trường đều.1. Từ trường đều- Từ trường đều là từ trường mà đặc tính của nó giống nhau tại mọi điểm; các đường sức từ là những đường thẳng song song, cùng chiều và cách đều nhau ...
Trợ động từ là những từ đứng trước động từ chính trong câu bị động, phủ định, nghi vấn, câu hỏi, thậm chí là câu khẳng định với ý nghĩa nhấn mạnh. Chức năng của trợ động từ "hỗ trợ" động từ chính, nhằm đảm bảo ý nghĩa và cấu trúc ngữ pháp của ...
Làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được. to carry on. xúc tiến, tiếp tục. to carry on with one's work. tiếp tục công việc của mình. Điều khiển, trông nom. (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy. Don't carry on so. Đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh.
Thời hạn thực hiện nghĩa vụ quân sự là khoảng thời gian công dân phục vụ trong Quân đội nhân dân, bao gồm phục vụ tại ngũ và phục vụ trong ngạch dự bị của Quân đội nhân dân, khoảng thời gian này được xác định kể từ thời điểm nhập ngũ theo lệnh gọi nhập ngũ đến thời điểm được xuất ngũ khi ...
Ta dùng từ "thương" cho cả người xa lạ, không quen. Nói chung là thương người. Thương cho cả "người thương" mong nhớ. Chữ "thương" nói ra nghe nhẹ nhàng, trong veo mà muôn vàn ý nghĩa. Tình thương phải chăng vì thế vẫn bền chặt hơn tình yêu.
Nghĩa của từ zealotry trong Từ điển Tiếng Anh noun 1fanatical and uncompromising pursuit of religious, political, or other ideals; fanaticism. noun fanaticism fanatism
2. Điện thông a) Định nghĩa: Điện thông : (E) ( hay thông lợng điện trờng)của. giảng. - Chuẩn bị nội dung ghi bảng: Bài 4. điện thông. định lý xtrôgratxki-gauxơÔ I. Đờng sức điện và điện thông 1. Đờng sức điện a) Định nghĩa: Đờng sức điện là đờng cong mà tiếp ...
wares - định nghĩa, nghe phát âm và hơn nữa cho wares: goods that are for sale, especially not in a shop: : Xem thêm trong Từ điển Người học - Cambridge Dictionary
Danh từ zealotry /ˈzɛ.lə.tri/ Lòng cuồng tín; tính quá khích. Tham khảo Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thể loại: Mục từ tiếng Anh Danh từ Danh từ tiếng Anh
Zealotry là gì: / 'zelətri /, như zealotism, / 'zeləsnis /, danh từ, tính sốt sắng, tính hăng hái; nhiệt tâm, Từ đồng nghĩa: noun, ardor ...
Đã từ rất lâu rồi trong anh định nghĩa 2 tiếng yêu Thương...Thu Cuối - Nhạc Buồn Nhiều Tâm Trạng #thucuoi #thucuoilofi #slowy Link Photo : Pinterest-----...
Cách 2: Từ ghxay thuần Việt tất cả 2 âm tiết đều phải có nghĩa cần thiết là trường đoản cú láy. Ví dụ: bịt chắn, trai tphải chăng cùng tiết mủ,… là tự ghép. Bên cạnh đó nếu như chỉ có một trường đoản cú có nghĩa trong nhị từ thì đó được coi là trường ...
Bài tập về nghĩa của từ. Đưa ra vài ví dụ và giải thích nghĩa của từ trong câu. Chiến tranh. Cách làm 1: Đưa ra khái niệm, định nghĩa. – Chiến tranh là một hiện tượng chính trị – xã hội bằng bạo lực giữa một nước hoặc giữa các nước với nhau. Cách làm 2: Nêu ...
Danh từ trong tiếng Anh. Danh từ là một trong những phần ngữ pháp tiếng Anh không thể thiếu. Tuy nhiên có nhiều bạn hiện nay vẫn chưa nắm vững cũng như lựa chọn danh từ phù hợp. Do đó bài viết này của 4Life English Center ( e4Life.vn ) sẽ giúp bạn định nghĩa và sử dụng ...
2.2 Định luật Lenz: 3 Ý nghĩa của từ thông – Ứng dụng của cảm ứng điện từ trong đời sống: 3.1 Bếp từ: 3.2 Quạt điện: 4 Ý nghĩa của từ thông – Ứng dụng của cảm ứng điện từ trong công nghiệp: 4.1 Tạo ra dòng điện xoay chiều – chế tạo máy phát điện: 4.2 Máy ...
Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 6 của định nghĩa, bao gồm: definition, define, circumscribe. Các câu mẫu có định nghĩa chứa ít nhất 5.826 câu.
to determine the meaning of words. xác định nghĩa từ. Quyết định, định đoạt. hard work determine good results. làm việc tích cực quyết đinh kết quả tốt đẹp. to determine a fate. định đoạt số phận. Làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc. to …
Từ đồng nghĩa không phải là những từ trùng nhau hoàn toàn về nghĩa. Chúng nhất định có những dị biệt nào đó bên cạnh sự tương đồng (mặc dù phát hiện sự dị biệt đó không phải lúc nào cũng dễ dàng). Chính sự dị biệt đó lại là lí do tồn tại và làm nên những giá trị khác nhau giữa các từ trong một ...
Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa ...
Chứng Từ Thanh Toán là một thuật ngữ lĩnh vực kinh tế khá thông dụng. Thuật ngữ này để chỉ giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính, được làm căn cứ để thực hiện các khoản chi trả. Payment là thanh toán. Còn Voucher có nghĩa là chứng từ.
Trong phòng, chống dịch, việc nắm rõ các khái niệm, định nghĩa và tiêu chuẩn có một ý nghĩa vô cùng quan trọng trong việc chẩn đoán trường hợp bệnh, xác định ổ dịch cũng như đề ra những biện pháp xữ lý kịp thời để nhanh chóng khống chế và dập tắt dịch. Để ...
Phân tích nghĩa của từ. 09/01/2007. ngonngu. 09/01/2007 Chuyên mục: Từ vựng. 1. Giới thiệu. Phân tích, miêu tả cho được cấu trúc nghĩa của từ là một trong những nhiệm vụ và mục đích hàng đầu của việc nghiên cứu từ vựng ngữ nghĩa. Trong lĩnh vực này, người ta đã ...
Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng zealotry (có phát âm) trong tiếng Anh chuyên ngành. ... định nghĩa và giải thích cách dùng từ zealotry trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ zealotry tiếng Anh ...