lẩn lút – Wiktionary tiếng Việt

1.2 Định nghĩa. 1.2.1 Dịch; 1.3 Tham khảo; Tiếng Việt ... Thanh Chương Hà Tĩnh; lən ˧˩ lut ˩˩ lə̰ʔn ˧˩ lṵt ˩˧ Định nghĩa . lẩn lút. Ẩn nấp. Dịch Tham khảo . Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ; Lấy từ " ...

Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng việt - Tlpd

Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng việt. Admin 22/10/2021 1,461. Từ đồng nghĩa tương quan vào giờ Việt là phần nhiều từ bỏ có nghĩa giống như nhau hoặc tương tự nhau. Cùng tìm hiểu chi tiết về quan niệm, phân các loại trường đoản cú đồng nghĩa, đối chiếu từ bỏ ...

Những người giàu 'lén lút' ở Nhật Bản

Việc che giấu sự giàu có khiến giới thượng lưu Nhật Bản được các phương tiện truyền thông gọi bằng cái tên "những người giàu có lén lút". Tránh phô trương. Trong quá khứ, Nhật Bản từng là quốc gia giàu nhất thế giới. Trong thời kỳ bong bóng kinh tế của Nhật Bản ...

Lén Lút Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Lén Lút Trong Tiếng Việt

6. Nó dường như lén lút? Isn't that kind of shady? 7. Đáng không thể tinh được lén lút! Let people shy shy small fault. 8. nó hành ucancook.vn khôn xiết lén lút. He's too sneaky. 9. Chúng ta ko lén lút được nữa. We can't just go sneaking around any more. 10. …

lén lút trong tiếng Hàn là gì? - Từ điển Việt Hàn

Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lén lút trong tiếng Hàn. Hàn Việt Việt Hàn Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.

'lén lút' là gì?, Từ điển Tiếng Việt

25. Của hối lộ lén lút làm nguôi trận lôi đình. 26. Lúc nào cũng lén lút khi con không thấy họ. 27. Trái lại, hắn đến cách lén lút và bất thình lình. 28. Không nhiều người có thể lén lút phía sau ta đâu. 29. Chẳng phải ông lén lút cướp vợ của U-ri sao? 30.

lén lút trong tiếng Thái là gì? - Từ điển Việt Thái

Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lén lút trong tiếng Thái. Thái Việt Việt Thái Bạn đang chọn từ điển Việt Thái, hãy nhập từ khóa để tra.

Từ đồng âm và từ đa nghĩa - Ngữ Văn 6 bộ Kết nối tri thức - Hoc360

Xác định từ cổ đa nghĩa và từ cổ đồng âm với từ đa nghĩa đó trong ba câu sau: a. Con cò có cái cổ cao. b. Con quạ tìm cách uống nước trong một chiếc bình cao cổ. c. Phố cổ tạo nên vẻ đẹp riêng của Hà Nội. 5. Hãy giải thích nghĩa của từ nặng trong câu ca dao: Tiếng ...

Đề cương tuyên truyền kỷ niệm 75 năm Ngày Thương binh - Liệt …

--- Ban Tuyên giáo Trung ương ban hành Đề cương tuyên truyền kỷ niệm 75 năm Ngày Thương binh - Liệt sỹ (27/7/1947 - 27/7/2022).I. Hoàn cảnh ra đời và ý nghĩa của Ngày Thương binh - Liệt sỹ1. Hoàn cảnh ra đờiCách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa (nay là nước Cộng hòa xã hội chủ ...

lén lút trong tiếng Nga là gì? - Từ điển Việt Nga

Định nghĩa - Khái niệm lén lút tiếng Nga?. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ lén lút trong tiếng Nga. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lén lút tiếng Nga nghĩa là gì.. Bấm nghe phát âm (phát âm có thể chưa chuẩn) lén lút

ARGÜENDERO: NGHĨA, TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA, VÍ DỤ

Từ argüendero dùng để chỉ một người hay nói chuyện phiếm và được sử dụng hầu hết ở Mỹ, ở các nước như Mexico hoặc Nicaragua. Người ta thường nghe thấy nó trong lời nói thô tục hoặc thông tục, vì vậy việc tìm thấy nó trong sách, bài luận …

Lén lút là gì, Nghĩa của từ Lén lút | Từ điển Việt - Việt - Rung.vn

Từ điển Việt - Việt Trang chủ Từ điển Việt - Việt Lén lút Lén lút Tính từ vụng trộm, giấu giếm, không để lộ ra buôn bán lén lút quan hệ lén lút với người đã có gia đình Đồng nghĩa: dấm dúi Các từ tiếp theo Léng phéng Tính từ (Khẩu ngữ) có quan hệ không nghiêm túc, không đứng đắn (thường trong quan hệ nam nữ) hai người léng phéng với... Léo hánh

lén lút – Wiktionary tiếng Việt

Tính từ lén lút Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối . Mua bán lén lút những hàng cấm . Bọn gián điệp hoạt động lén lút . Một đám đông phụ nữ mới lên tàu. (...) điệu bộ con buôn vừa nhâng nhâng hợm của, vừa lén lút gian giảo ( Ma Văn Kháng) Tham khảo Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí ( chi tiết) Thể loại:

"Hẻm" trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ - StudyTiengAnh.vn

Từ đồng nghĩa với từ "hẻm trong tiếng anh" Lane, couloir, ... Lén lút đi theo những kẻ từ quán rượu tới những con hẻm. Follow people from the taverns to nice quiet lanes. ... Số 4 Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ.

lén lút nhìn trộm tiếng Trung là gì? - Từ điển Việt-Trung

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lén lút nhìn trộm trong tiếng Trung và cách phát âm lén lút nhìn trộm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lén lút nhìn trộm tiếng Trung nghĩa là gì. lén lút nhìn trộm (phát âm có thể chưa chuẩn) 《()。 》 (phát âm có thể chưa chuẩn) 《()。 》

Lén lút chiếm đoạt tài sản của người khác là phạm tội gì?

Theo Từ điển Tiếng Việt, lén lút là một tính từ chỉ những; hành vi giấu giếm, ... Từ thực tiễn xét xử đã được thừa nhận có thể định nghĩa: ... Chiếm đoạt tài sản trị giá từ 50.000.000 đồng đến dưới 200.000.000 đồng; d) Dùng thủ đoạn xảo quyệt, nguy hiểm;

SNEAKY | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge

sneaky ý nghĩa, định nghĩa, sneaky là gì: 1. doing things in a secret and unfair way: 2. used to describe something you do, eat, or drink…. Tìm hiểu thêm.

Từ đồng nghĩa – Wikipedia tiếng Việt

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong ...

Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Cambridge | Các từ đồng nghĩa, trái nghĩa …

Khám phá bộ Từ Điển Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh MỚI: Nhận hàng nghìn từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các giải nghĩa rõ ràng về cách sử dụng và các câu ví …

lén lút trong tiếng Pháp là gì? - Từ điển Việt-Pháp

Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lén lút (có phát âm) trong tiếng Pháp chuyên ngành. Skip to content Từ điển Việt Pháp

Từ đồng nghĩa - ngonngu

Từ vựng. 1. Đã có không ít quan niệm được nêu lên cho hiện tượng này với những dị biệt ít nhiều. Nhìn chung, có hai hướng quan niệm chính: một là dựa vào đối tượng được gọi tên, hai là dựa vào khái niệm do từ biểu thị. Thực ra, từ đồng nghĩa không phải là ...

Lén lút là gì, Nghĩa của từ Lén lút | Từ điển Việt - Nhật - Rung.vn

Lén lút là gì: しのばせる - [ばせる], こっそりでる - [こっそりる], こっそり, こそこそ, ひそか - [か] - [bÍ], lén lút tới gần: をばせてった, lén lút bỏ đi: ~(と)げす

Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ 'lén lút' trong từ điển Từ điển …

Định nghĩa của từ 'lén lút' trong từ điển Từ điển Việt - Anh

Lén Lút Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Lén Lút Trong Tiếng Việt

Sneak Out đóng vai trò là 1 trong những các rượu cồn trường đoản cú vào câu được dùng để làm thoát ra khỏi một ở đâu đó một giải pháp lặng tĩnh, lén lút, kín đáo hoặc bí mật đáo hoặc là di chuyển thoát ra khỏi một chỗ âm thầm lặng …

Phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa - Trường THPT Nguyễn …

Bài 1: Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: a) Đậu tương – Đất lành chim đậu – Thi đậu. b) Bò kéo xe – 2 bò gạo – cua bò. c) Sợi chỉ – chiếu chỉ – chỉ đường – chỉ vàng. a) Đậu tương: đậu chỉ tên 1 loại đậu. Đất lành chim đậu ...

Bài tập về từ đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa, nhiều nghĩa | TH Định …

Bài 2: Với mỗi từ, hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm: chiếu, kén, mọc. Bài 3: Với mỗi từ, hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm: Giá, đậu, bò, kho, chín. Từ nhiều nghĩa. a) Ghi nhớ: * Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa ...

Từ điển đồng nghĩa trái nghĩa Tiếng Việt (tập 1) - Tài liệu text

Từ điển đồng nghĩa trái nghĩa Tiếng Việt (tập 1) Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.79 KB, 154 trang ) Lời nói đầu. Bất kỳ ngôn ngữ nào cũng có quy luật từ "đồng nghĩa", "trái nghĩa". Việc sử dụng.

Từ đồng âm và từ đa nghĩa - Trần Thị Lam Thủy - Tiếng Việt Phổ …

(3) Khi sử dụng từ đồng âm cần lưu ý tránh sự nhầm lẫn giữa từ đồng âm và từ đa nghĩa (từ nhiều nghĩa) - (vốn cũng là hiện tượng rất phổ biến trong ngôn ngữ). 2. Từ đa nghĩa Từ đa nghĩa (còn gọi là từ nhiều nghĩa) là từ có hai nghĩa trở lên.

Crush có nghĩa là gì? Dấu hiệu bạn đã Crush ai đó? - DBK.VN

Xét nghĩa về danh từ - Crush có nghĩa là: sự ép, vắt, nghiền, đè mát một cái gì đó. Nếu xét về tính từ thì Crush có nghĩa: Cưng, hâm mộ, mến mộ (tính từ) Thông qua cụm từ Crush trong cụm: "Have a Crush on someone - Thích hoặc phải lòng một ai đó" mà Crush đã trở thành ...

lén lút nghĩa là gì? hãy thêm ý nghĩa riêng của bạn trong tiếng anh

lén lút nghĩa là gì?, lén lút được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy có 1 định nghĩa hãy thêm 1 ý nghĩa và 1 ví dụ CÂU TRẢ LỜI